Ngày 1/2/2019 là ngày bao nhiêu âm?

DƯƠNG LỊCH NGÀY 01/02/2019

  • Dương lịch: 01/02/2019 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 27/12/2018 - Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất
  • Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm)
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

  • Tháng hai, Năm 2019
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 1/2/2019
Ngày Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 27/12/2018
Thứ 6, 01/02/2019
27/12/2018(AL)-
  ngày:Kỷ Tỵ, tháng:Ất Sửu, năm:Mậu Tuất

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Định 
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân  Tiết khí: Đại Hàn
Nhị thập bát tú: Sao:  Lâu   Thuộc: Kim Con vật: Chó

Đánh giá chung: (-3) - Vô cùng xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Khai trương
Động thổ
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Nam
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Đinh hợi
Tân hợi
Nhâm thân
Quý mùi
Tân mão
Tân sửu
Kỷ mùi
Tân dậu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 01/02/2019

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 01/02/2019 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 01/02/2019

  • Dương lịch: 01/02/2019 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 27/12/2018 - Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất
  • Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm)
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân (Các tuổi này khá hợp với ngày 01/02/2019)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Hợi, Đinh Hợi xung khắc với ngày 01/02/2019.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
    Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
    Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật.
  • Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Lâu.
  • Ngũ hành: Kim.
  • Động vật: Chó.
  • Diễn giải:
- Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

(Xem ngày tốt xấu ngày 1 tháng 2 năm 2019)

Âm lịch: Ngày 27/12/2018 Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất

Hành Mộc - Sao Lâu - Trực Định - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Đại Hàn

Giờ hoàng đạo

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 6:33
  • Mặt trời lặn: 17:46
  • Đứng bóng lúc: 12:10
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 13 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 3:38
  • Giờ lặn: 14:52
  • Độ tròn: 12:00
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
  • Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao: Lâu
Lâu kim cẩu
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của thịnh lại hưng
Hôn nhân ngày ấy thịnh quý tử
Nhận chức sau này chức lại tăng
Trực: Định
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Thành * - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp * - Ngọc Đường *
Trùng Tang * - Trùng Phục - Đại Hao * - Cửu không - Tội Chỉ - Ly Sàng - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Không nên làm những việc trọng đại vào hôm nay.
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 01/02/2019
Âm lịch: 27/12/2018 - Ngày Kỷ Tị, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) - Hành Mộc
Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Ngọc đường


Ngày Hoàng đạo Ngọc đường:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu
Tuổi xung ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi
Tuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Định
Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốt
Tuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.


Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.
Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên thành*: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường*: Tốt mọi việc
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Ly sàng: Kỵ giá thú
Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tam nương*: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát