Ngày 20/2/2009 là ngày bao nhiêu âm?

DƯƠNG LỊCH NGÀY 20/02/2009

  • Dương lịch: 20/02/2009 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 26/1/2009 - Ngày Bính Thân, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Sửu
  • Tiết Khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
  • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

  • Tháng hai, Năm 2009
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 20/2/2009
Ngày Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 26/1/2009
Thứ 6, 20/02/2009
26/01/2009(AL)-
  ngày:Bính Thân, tháng:Bính Dần, năm:Kỷ Sửu

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Phá 
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Vũ Thủy
Nhị thập bát tú: Sao:  Quỷ   Thuộc: Kim Con vật:

Đánh giá chung: (1) - Tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Nhâm thân*
Nhâm dần*
Giáp dần
Nhâm tuất
Giáp thân
Nhâm thìn
Nhâm dần
Nhâm tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/02/2009

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 20/02/2009 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20/02/2009

  • Dương lịch: 20/02/2009 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 26/1/2009 - Ngày Bính Thân, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Sửu
  • Tiết Khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
  • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 20/02/2009)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn xung khắc với ngày 20/02/2009.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá
  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
  • Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao.
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Quỷ.
  • Ngũ hành: Kim.
  • Động vật: Dê.
  • Diễn giải:
- Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.

(Xem ngày tốt xấu ngày 20 tháng 2 năm 2009)

Âm lịch: Ngày 26/1/2009 Tức ngày Bính Thân, tháng Bính Dần, năm Kỷ Sửu

Hành Hỏa - Sao Quỷ - Trực Phá - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Vũ Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:24
  • Mặt trời lặn: 17:58
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 33 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
  • Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,

Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao: Quỷ
Quỷ kim dương
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương
Làm nhà chẳng ở chủ nhân vong
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh
Sao này chỉ lợi việc hiếu thôi
Trực: Phá
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Minh Tinh - Nguyệt Giải - Giải Thần - Phổ Hộ - Dịch Mã*
Nguyệt Phá
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Động thổ - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 6, ngày 20/02/2009
Âm lịch: 26/01/2009 - Ngày Bính Thân, tháng Bính Dần, năm Kỷ Sửu
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) - Hành Hỏa
Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên lao


Ngày Hắc đạo Thiên lao:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn
Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần
Tuổi xung tháng: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Phá
Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi
Xấu với các việc còn lại


Nhị thập bát tú: Sao Quỷ
Việc nên làm: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.
Việc không nên làm: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.
Ngoại lệ: Sao Quỷ vào ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Sao Quỷ vào ngày Thân là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công,. Nhưng tốt cho xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ vào ngày 16 âm lịch là Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, đi thuyền.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng