Ngày 15/12/2018 là ngày bao nhiêu âm?

DƯƠNG LỊCH NGÀY 15/12/2018

  • Dương lịch: 15/12/2018 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 9/11/2018 - Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất
  • Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ bảy, Ngày 15/12/2018
Ngày Âm Lịch: Thứ bảy, Ngày 9/11/2018
Thứ 7, 15/12/2018
09/11/2018(AL)-
  ngày:Tân Tỵ, tháng:Giáp Tý, năm:Mậu Tuất

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Chấp 
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Đại Tuyết
Nhị thập bát tú: Sao:  Liễu   Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên
Khai trương
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai táng
Xuất hành, di chuyển
Bảng tính chất của ngày
Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắc
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng
Ất hợi*
Kỷ hợi
Ất tỵ
Nhâm ngọ
Canh dần
Mậu ngọ
Canh thân
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt Các sao xấu

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/12/2018

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm Hôm Nay chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/12/2018 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 15/12/2018

  • Dương lịch: 15/12/2018 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 9/11/2018 - Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất
  • Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân (Các tuổi này khá hợp với ngày 15/12/2018)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ xung khắc với ngày 15/12/2018.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Kiêng cự: Xây đắp nền tường.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
  • Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên ân, Ngũ phú, Bất tương.
  • Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Nguyên vũ.
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Liễu.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
  • Diễn giải:
- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

(Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 12 năm 2018)

Âm lịch: Ngày 9/11/2018 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất

Hành Kim - Sao Liễu - Trực Chấp - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Tiết khí: Đại Tuyết

Giờ hoàng đạo

Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 6:25
  • Mặt trời lặn: 17:17
  • Đứng bóng lúc: 11:51
  • Độ dài ban ngày: 10 giờ 52 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 12:03
  • Giờ lặn: -
  • Độ tròn: 49.80%
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tây
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
  • Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Ngũ phú, Bất tương
  • Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Nguyên vũ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Sao: Liễu
Liễu thổ chương
Liễu tinh chiếu rọi lặn nguy nan
Hao tài tốn sức lại bị thương
Hơn hết thì chăm hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang
Trực: Chấp
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên đức* - Ngũ Phú * - Ích Hậu
Kiếp Sát * - Lôi Công - Ly Sàng - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 7, ngày 15/12/2018
Âm lịch: 09/11/2018 - Ngày Tân Tị, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất
Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) - Hành Kim
Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ


Ngày Hắc đạo Nguyên vũ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu
Tuổi xung ngày: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Hợi
Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Chấp
Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác
Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.


Nhị thập bát tú: Sao Liễu
Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc tốt.
Sao Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ: Thừa kế và nhậm chức đại cát.
Sao Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn cất.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Ngũ phú*: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Thiên đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly sàng: Kỵ giá thú
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát